据越南卫生部消息:
4月10日16:00-4月11日16:00,越南新增确诊病例23184例,比前一天减少了5千多例。其中,3例输入性病例、23181例本土病例。
截至4月1日, 越南累计确诊病例1025万160例,在227个国家之中排名第12位。从4月27日至今(第四波疫情),累积感染1024万2413例,其中855万2106人已被治愈。接种疫苗总数为20856万3683剂。
值得一提的是,比较3月16日当日确诊的最高日增18万多病例,在近1个月之后的今天(4月11日的确诊数量23184例)说明:越南疫情在春节开始大幅增长之后,又逐渐恢复到去年的日增记录数据。
越南近期日增记录:
4月10日,单日新增28307例;
4月9日,单日新增34140例;
4月8日,单日新增39334例;
4月7日,单日新增45886例;
4月6日,单日新增49124例;
4月5日,单日新增54995例;
4月4日,单日新增48717例;
4月3日,单日新增50730例;
4月2日,单日新增65619例。
Tính từ 16h ngày 10/4 đến 16h ngày 11/4, trên Hệ thống Quốc gia quản lý ca bệnh COVID~19 ghi nhận 23.184 ca nhiễm mới, trong đó 3 ca nhập cảnh và 23.181 ca ghi nhận trong nước (giảm 5.126 ca so với ngày trước đó) tại 61 tỉnh, thành phố (có 16.483 ca trong cộng đồng).
Các tỉnh, thành phố ghi nhận ca bệnh như sau: Hà Nội (2.011), Nghệ An (1.470), Yên Bái (1.271), Phú Thọ (1.187), Bắc Giang (1.053), Lào Cai (969), Quảng Ninh (911), Tuyên Quang (873), Thái Bình (812), Vĩnh Phúc (765), Đắk Lắk (707), Bắc Kạn (690), Hà Giang (664), Thái Nguyên (629), TPHCM (584), Quảng Bình (504), Gia Lai (484), Cao Bằng (478), Hải Dương (387), Lâm Đồng (375), Lạng Sơn (373), Quảng Trị (358), Sơn La (320), Hà Tĩnh (306), Hưng Yên (301), Hà Nam (290), Bình Định (259), Lai Châu (257), Quảng Nam (241), Bắc Ninh (237), Nam Định (230), Ninh Bình (224), Thanh Hóa (219), Bình Phước (214), Cà Mau (195), Hòa Bình (193), Vĩnh Long (189), Phú Yên (181), Tây Ninh (179), Đà Nẵng (171), Điện Biên (164), Đắk Nông (141), Bến Tre (136), Quảng Ngãi (117), Bình Dương (117), Thừa Thiên Huế (106), Bà Rịa - Vũng Tàu (101), Hải Phòng (93), Kiên Giang (72), Bình Thuận (51), Trà Vinh (49), Long An (48), Khánh Hòa (42), An Giang (40), Bạc Liêu (37), Ninh Thuận (24), Kon Tum (23), Cần Thơ (23), Đồng Nai (17), Đồng Tháp (14), Hậu Giang (5).
Kể từ đầu dịch đến nay Việt Nam có 10.250.160 ca nhiễm, đứng thứ 12/227 quốc gia và vùng lãnh thổ, trong khi với tỉ lệ số ca nhiễm/1 triệu dân, Việt Nam đứng thứ 110/227 quốc gia và vùng lãnh thổ (bình quân cứ 1 triệu người có 103.661 ca nhiễm).
Đợt dịch thứ 4 (từ ngày 27/4/2021 đến nay): Số ca nhiễm ghi nhận trong nước là 10.242.413 ca, trong đó có 8.552.106 bệnh nhân đã được công bố khỏi bệnh.
Trong ngày 10/4 có 38.370 liều vaccine phòng COVID~19 được tiêm. Như vậy, tổng số liều vaccine đã được tiêm là 208.563.683 liều, trong đó:
Số liều tiêm cho người từ 18 tuổi trở lên là 191.335.667 liều: Mũi 1 là 71.382.794 liều; Mũi 2 là 68.489.633 liều; mũi 3 là 1.505.536 liều; mũi bổ sung là 15.009.715 liều; mũi nhắc lại là 34.947.989 liều.
Số liều tiêm cho trẻ từ 12~17 tuổi là 17.228.016 liều: Mũi 1 là 8.823.032 liều; Mũi 2 là 8.404.984 liều.
据云南省卫健委消息:
4月11日0-24时,全省新增确诊病例1例,系马关县在重点人群核酸筛查中发现的本土确诊病例。
现有境外输入确诊病例13例。累计确诊病例1468例,累计治愈出院病例1455例,无死亡病例。
截至2022年4月11日24时,全省现有确诊病例26例,累计治愈出院病例2054例,累计死亡病例2例,累计报告确诊病例2082例。累计追踪到密切接触者60397人,尚在医学观察的密切接触者4471人。
全省新增无症状感染者8例,其中:境外输入4例(老挝2例、缅甸1例、澳大利亚1例);本土4例(马关县在重点人群核酸筛查中发现3例、河口县在封控区核酸筛查中发现1例)。解除医学观察13例,尚在医学观察138例(境外输入29例)。
据中国国家卫健委消息:
4月11日0—24时,31个省(自治区、直辖市)和新疆生产建设兵团报告新增确诊病例1272例。其中境外输入病例21例(广西5例,四川5例,上海4例,广东4例,福建3例),含5例由无症状感染者转为确诊病例(福建3例,四川2例);本土病例1251例(上海994例,吉林171例,海南21例,广东16例,江苏14例,浙江11例,北京4例,福建4例,山东3例,河南3例,江西2例,四川2例,山西1例,内蒙古1例,辽宁1例,黑龙江1例,湖北1例,云南1例),含335例由无症状感染者转为确诊病例(上海273例,吉林29例,海南19例,广东6例,浙江4例,福建2例,山西1例,江苏1例)。无新增死亡病例。无新增疑似病例。
当日新增治愈出院病例1676例,其中境外输入35例,本土1641例(吉林1207例、上海273例、福建33例、河北30例、山东25例、辽宁14例、黑龙江12例、广东9例、浙江6例、陕西5例、江苏4例、云南4例、广西3例、天津2例、安徽2例、江西2例、河南2例、湖南2例、四川2例、山西1例、内蒙古1例、重庆1例、甘肃1例),解除医学观察的密切接触者29818人,重症病例较前一日增加1例。
境外输入现有确诊病例356例(无重症病例),现有疑似病例26例。累计确诊病例17902例,累计治愈出院病例17546例,无死亡病例。
截至4月11日24时,据31个省(自治区、直辖市)和新疆生产建设兵团报告,现有确诊病例21991例(其中重症病例77例),累计治愈出院病例140220例,累计死亡病例4638例,累计报告确诊病例166849例,现有疑似病例26例。累计追踪到密切接触者2715339人,尚在医学观察的密切接触者455268人。
31个省(自治区、直辖市)和新疆生产建设兵团报告新增无症状感染者23387例,其中境外输入92例,本土23295例(上海22348例,吉林598例,江苏62例,安徽61例,河北44例,湖北36例,辽宁24例,福建24例,广东19例,浙江18例,江西18例,山东13例,河南11例,广西6例,云南4例,山西3例,青海3例,天津1例,黑龙江1例,海南1例)。
当日解除医学观察2619例,其中境外输入99例,本土2520例(吉林1176例、上海380例、河北360例、福建178例、山东120例、辽宁82例、安徽74例、江苏41例、江西37例、黑龙江16例、云南9例、新疆9例、河南8例、广东8例、甘肃7例、广西6例、内蒙古3例、重庆2例、天津1例、浙江1例、湖北1例、贵州1例);当日转为确诊病例340例(境外输入5例);尚在医学观察的无症状感染者240324例(境外输入887例)。
累计收到港澳台地区通报确诊病例336716例。其中,香港特别行政区308594例(出院59230例,死亡8827例),澳门特别行政区82例(出院82例),台湾地区28040例(出院13742例,死亡854例)。
综合来源:中国国家卫健委 云南卫健委 越南政府网